Liên hệ
Giá Liên hệ
Bộ biến tần AC Unidrive M800- Tích hợp sẵn điều khiển chuyển động vị trí cấp cao, tính năng tuyệt hảo
0.25-1.2 MW (0.5-1600 HP)
100V / 200V / 400V / 575V/ 690V
· M800 tích hợp sẵn bộ đồng sử lý mạnh mẽ dành cho điều khiển máy trên nền CODESYS tiên tiến.
M800 cung cấp điều khiển chuyển động vị trí tiên tiến, mạnh mẽ nhất của chúng tôi, đồng bộ giữa các bộ điều khiển theo thời gian thực, đầu vào/ ra tín hiệu số tốc độ cao và tính năng an toàn tích hợp sẵn, giảm đáng kể nhu cầu gắn thêm các linh phụ kiện ngoài đắt tiền. Các chương trình ứng dụng toàn diện, viết trực quan sử dụng môi trường CODESYS tiêu chuẩn công nghiệp để tạo ra máy móc năng suất và độ linh hoạt cao nhanh nhất
Năng suất tối cao nhờ vào kết nối mạng, tích hợp điều khiển chuyển động vị trí và tự động hóa.
· Tích hợp sẵn bộ đồng xử lý MC dựa trên bộ điều khiển máy, khả năng điều khiển toàn bộ máy.
· Cấu hình bộ điều khiển máy MC sử dụng ngôn ngữ lập trình theo chuẩn IEC 61131-3 tiêu chuẩn công nghiệp với môi trường lập trình CODESYS.
· Mô đun gắn thêm MCi tăng cường đa xử lý, cho khả năng điều khiển máy móc nhiều hơn.
· Đạt được tính năng tiên tiến mà không cần nỗ lực nhờ vào việc tiếp cận toàn diện thư viện cho bộ điều khiển và các ứng dụng và các khối chức năng điều khiển máy.
Kết nối Ethernet với đồng bộ mạng IEEE 1588 V2.
· Phần cứng theo chuẩn IEEE 1588 V2 cho độ chính xác đồng bộ lớn nhất.
· Hai cổng Ethernet tích hợp dễ dàng cho việc kết nối.
· Tích hợp với các cổng đầu vào/ ra ngoài và điều khiển của các bộ điều khiển không thông minh.
Tối đa năng suất máy nhờ vào đáp ứng mạnh mẽ, chính xác tại trục cho bất kỳ công nghệ động cơ.
· Thuật toán điều khiển động cơ băng thông rộng cho động cơ cảm ứng vòng kín và hở, động cơ từ trở đồng bộ (Synchoronous reluctance) và động cơ nam châm vĩnh cửu với băng thông vòng dòng điện lên đến 3,300Hz và băng thông vòng tốc độ lên đến 250Hz.
· 3 cổng bộ mã hóa cấp cao linh hoạt , cho bộ mã hóa phản hồi, bộ mã hóa tham chiếu và mô phỏng đầu ra bộ mã hóa. Đầu vào có thể nhận nhiều chủng loại thiết bị phản hồi , từ Resolver đến bộ mã hóa có độ phân giải cao.
Tối đa năng suất trong khi vẫn bảo vệ cho người và máy móc và dễ dàng đáp ứng các yêu cầu an toàn cho máy móc.
· Tích hợp hệ thống an toàn với 2 cổng “ ngắt an toàn momen” (STO), giảm sử dụng thiết bị bên ngoài.
· Tiêu chau63n an toán cấp cao * đáp ứng các chức năng an toàn tiêu chuẩn IEC 61800-2, bao gồm nhiều chức năng như “ ngát an toàn momen” (STO), Dừng an toàn 1 và 2 (Safe stop 1 &2), Tố độ giới hạn an toàn, vị trí giới hạn an toàn vvv.
* Sẽ xuất hiện trong tương lai.
Các ứng dụng tiêu biểu
· Điều khiển tốc độ và vị trí với các chương trình có sẵn dành cho điều khiển tỷ lệ và hộp số, cuộn, điều khiển lực căng, cắt kim loại, cắt bay, cắt quay tròn, kiểm tra, in ấn, máy đóng gói, dệt, máy chế biến gỗ, máy sản xuất lốp.
Các thông số chính
Tính năng tiêu chuẩn
Thông minh :
Truyền thông tích hợp sẵn :
Phản hồi :
An toàn máy móc :
Bàn phím :
Số khe cắm cho phần tùy chọn :
Sao chép thông số:
ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC | |
200 V (200 V – 240 V ± 10%) | √ |
400 V (380 V – 480 V ± 10%) | √ |
575 V (500 V – 575 V ± 10%) | √ |
690 V (500 V – 690 V ± 10%) | √ |
CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN | |
Điều khiển dạng V/F hay vector vòng hở cho động cơ cảm ứng | √ |
Điều khiển từ thông roto vòng hở cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển vòng hở cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S) | √ |
Điều khiển từ thông roto vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển vòng kín cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S) | √ |
Đầu vào chủ động (AFE), bộ chuyển đổi chất lượng nguồn- hãm tái sinh | √ |
KÍCH CỠ | KÍCH THƯỚC | |
mm | inch | |
3 | 379 x 83 x 200 | 14.9 x 3.3 x 7.9 |
4 | 379 x 123.5 x 200 | 14.9 x 4.9 x 7.9 |
5 | 379 x 141 x 200 | 14.9 x 5.6 x 7.9 |
6 | 379 x 210 x 227 | 14.9 x 8.3 x 8.9 |
7 | 548 x 270 x 280 | 21.6 x 10.6 x 11.0 |
8 | 785 x 310 x 290 | 30.9 x 12.2 x 11.4 |
9 | 940 x 310 x 290 | 37 x 12.2 x 11.4 |
10 | 1054 x 310 x 290 | 41.5 x 12.2 x 11.4 |
10 | Rectifier (chỉnh lưu)400 x 310 x 290
Inverter (nghịch lưu) 730 x 310 x 290 |
Rectifier (chỉnh lưu)15.8 x 12.2 x 11.4
Inverter (nghịch lưu) 28.7 x 12.2 x 11.4 |
11 | 1410 x 310 x 290 | 55.5 x 12.2 x 11.4 |
11 | Rectifier (chỉnh lưu)570 x 310 x 290
Inverter (nghịch lưu) 880 x 310 x 290 |
Rectifier (chỉnh lưu)22.4 x 12.2 x 13.9
Inverter (nghịch lưu) 34.7 x 12.2 x 11.4 |
Test