Unidrive M600

Còn hàng

Giá Liên hệ

Bộ điều khiển động cơ AC Unidrive M600- Bộ điều khiển cấp cao cho động cơ cảm ứng và động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở. 0.25-1.2 MW (0.5-1600 HP) 100V / 200V / 400V / 575V/ 690V ·   Biến tần    M600 mở rộng điều khiển động cơ, tích hợp sẵn PLC cấp cao với chương trình CODESYS và khả năng mở rộng hệ thống lớn hơn. M600 nâng cao hiệu năng của máy móc với phần điều khiển động cơ cảm ứng và động cơ kích từ nam châm vĩnh cửu, cho máy hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả....

Bộ điều khiển động cơ AC Unidrive M600- Bộ điều khiển cấp cao cho động cơ cảm ứng và động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở.

Unidrive M600

0.25-1.2 MW (0.5-1600 HP)

100V / 200V / 400V / 575V/ 690V

·   Biến tần    M600 mở rộng điều khiển động cơ, tích hợp sẵn PLC cấp cao với chương trình CODESYS và khả năng mở rộng hệ thống lớn hơn.

M600 nâng cao hiệu năng của máy móc với phần điều khiển động cơ cảm ứng và động cơ kích từ nam châm vĩnh cửu, cho máy hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả. Cổng tùy chọn cho bộ mã hóa (encoder) có thể dùng cho các ứng dụng điều khiển tốc độ vòng kín và bám theo tần số/ hộp số điện tử (digital lock) chính xác. Các mô đun tùy chọn gắn thêm để mở rộng các đầu vào/ ra, các kiểu truyền thông trường phổ biến toàn cầu, phản hồi giúp tối đa khả năng kết nối và sự linh hoạt cho hệ thống.  

Mở rộng tích hợp PLC.

 

·       Tích hợp sẵn COSESYS trên nền PLC với nhiệm vụ theo thời gian thực có thể dùng điều khiển logic cơ bản, bám tốc độ và hộp số điện tử _khóa tín hiệu số ( hộp số điện tử) nâng cao và mở rộng khả năng ứng dụng cho bộ điều khiển.

 

Tối đa năng suất với điều khiển cấp cao cho tất cả các động cơ AC.

 

·       Thuật toán điều khiển cấp cao tiên tiến RFC cho ổn định và điều khiển lớn nhất, đặc biệt al2 động cơ công suất lớn.

·       Thuật toán điều khiển động cơ băng thông rộng với tốc độ cập nhật vòng dòng điện là 62.6µs.

·       Quá tải động cơ 200% dành cho các ứng dụng máy móc tải nặng.

 

Tiết kiệm năng lượng

 

·       Điều khiển cấp cao cho các động cơ nam châm vĩnh cữu công nghiệp hiệu suất cao vòng hở, với điều khiển mạnh mẽ và momen khởi động lớn.

·       Tổn hao thấp , hiệu suất lên đến 98%.

·       Chế độ chờ năng lượng thấp.

 

Giảm kích thước và chi phí máy

 

·       Kích thước cực gọn, nhỏ nhất trong các sản phẩm cùng đẳng cấp tại mọi giải công suất.

·       Tích hợp lập trình tự động hóa cho các ứng dụng đơn giản.

 

Tích hợp linh hoạt với các hệ thống tự động hóa

 

·       Gắn thêm 3 mô đun tích hợp hệ thống (SI) cho phản hồi tốc độ, Mở rộng Đầu vào/ ra (I/O) và truyền thông.

 

Giao diện dễ sử dụng

 

·       Lựa chọn bàn phím LCD dạng văn bản đơn giản.

 

Các ứng dụng tiêu biểu

 

·       Điều khiển tốc độ với momen khởi động cao như máy đùn, máy chia, vận chuyển vật liệu, máy nén, cầu trục trong nhà máy, thay thế cho thủy lực, điều khiển tỷ lệ, hộp số, cuộn, lựa căng, cắt kim loại.

 

 

Các thông số chính

  • Công suất định mức tải nặng : 0.25-1.2MW (0.33-1600 hp)
  • Nguồn cấp :  3 pha

 

Tính năng tiêu chuẩn

Thông minh :

  • Tích hợp PLC.
  • Điều khiển khóa tín hiệu số_ hộp số điện tử ( digital lock)

Truyền thông tích hợp sẵn :

  • RS485

An toàn máy móc :

  • 1 cổng “ Ngắt momen an toàn” (STO)

Bàn phím :

  • Không kèm bàn phím.

Số khe cắm cho phần tùy chọn :

  • 3.

Sao chép thông số:

  • Máy tính
  • Thẻ SD.
  • Thẻ thông minh (Smartcard)
ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC
100 V (100 V – 120 V ± 10%)  
200 V (200 V – 240 V ± 10%)
400 V (380 V – 480 V ± 10%)
575 V (500 V – 575 V ± 10%)
690 V (500 V – 690 V ± 10%)

 

CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN
Điều khiển dạng V/F hay vector vòng hở cho động cơ cảm ứng
Điều khiển từ thông roto vòng hở cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển vòng hở cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)
Điều khiển từ thông roto vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A)  
Điều khiển vòng kín cho động cơ nam châm vĩnh cửu (RFC-S)  
Đầu vào chủ động (AFE), bộ chuyển đổi chất lượng nguồn- hãm tái sinh  √
KÍCH CỠ KÍCH THƯỚC
mm in
3 379 x 83 x 200 14.9 x 3.3 x 7.9
4 379 x 123.5 x 200 14.9 x 4.9 x 7.9
5 379 x 141 x 200 14.9 x 5.6 x 7.9
6 379 x 210 x 227 14.9 x 8.3 x 8.9
7 548 x 270 x 280 21.6 x 10.6 x 11.0
8 785 x 310 x 290 30.9 x 12.2 x 11.4
9 940 x 310 x 290 37 x 12.2 x 11.4
10 1054 x 310 x 290 41.5 x 12.2 x 11.4
10 Rectifier (chỉnh lưu)400 x 310 x 290Inverter (nghịch lưu)730 x 310 x 290 Rectifier (chỉnh lưu)15.8 x 12.2 x 11.4Inverter (nghịch lưu)28.7 x 12.2 x 11.4
11 1410 x 310 x 290 55.5 x 12.2 x 11.4
11 Rectifier (chỉnh lưu)570 x 310 x 290Inverter (nghịch lưu)880 x 310 x 290 Rectifier (chỉnh lưu)22.4 x 12.2 x 11.4Inverter (nghịch lưu)34.7 x 12.2 x 11.4

Test

Sản phẩm mới nhất